ĐỀ THI MẪU NĂM 2010 - Trung tâm Đào tạo Tiên tiến, Chất lượng

advertisement
ĐỀ THI MẪU NĂM 2010
Đề Viết luận (Chọn 1 trong 3 câu)
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Sự kiện GS.Ngô Bảo Châu giành giải thưởng Fields đem đến cho chúng ta
niềm tự hào về thế hệ trẻ Việt Nam. Chúng ta tự hào vì người Việt Nam không chỉ
giỏi trong xây dựng và bảo vệ tổ quốc mà giỏi cả trong nghiên cứu khoa học ngang
tầm quốc tế. Là một sinh viên, em có suy nghĩ gì về sự kiện trên và rút ra những cho
mình những bài học gì?
Câu 2: Nhân dân thủ đô nói riêng và nhân dân cả nước nói chung đang có những hoạt
động tích cực hướng tới Đại lễ 1000 năm Thăng long – Hà nội, là một sinh viên của
đại học Kinh tế quốc dân em có suy nghĩ gì về sự kiện trên và em cần làm gì để đóng
góp vào sự thành công cung của Đại lễ?
Câu 3: Nhân chuyến công tác tại Việt Nam, GS.TS Bernard Tan là trợ lý cao cấp Đại
học Quốc gia Singapore cho rằng Singapore là một đất nước không có tài nguyên, nên
chính sách nhân lực là quan trọng nhất, là nguồn tài nguyên quý nhất... Singapore là
đất nước của những người nhập cư nhờ chính sách này, và đến nay chính phủ vẫn tiếp
tục mở rộng cửa cho những người nhập cư tài năng đến làm việc và sinh sống (Dân
trí, ngày 10/9/2010), em có suy nghĩ gì về việc sử dụng nhân tài ở Việt Nam.
Đề Kiểm tra Tiếng Anh
PLACEMENT TEST OF ENGLISH WINTER 2010 - Code TT - 1001
Time allowed: 100 minutes (10‟ phần nghe; 90‟ phần B,C,D)
PHẦN A - PHẦN NGHE: Nghe mỗi đoạn 03 lần.
I. Nghe đoạn hội thoại và khoanh tròn a, b hoặc c để trả lời những câu hỏi
dưới đây. Khoanh tròn câu trả lời vào phiếu trả lời
1. What are they discussing?
a. An advertisement they are reading
b. An advertisement they are writing about.
c. Advertisments about spare bedroom in newspapers.
2. Which piece of furniture is in the room?
a. a lamp
b. a wardrobe
c. a shelf
3. What does the desk look like?
4. The rent of the accommodation includes:
a. Electricity
b. Electricity and other bills
c. Electricity and household
5. The rent of this accommodation is:
a. £ 50 per week
b. £ 65 per week
c. £ 60 per week
II.
Nghe đoạn hội thoại thứ hai và khoanh tròn đáp án a, b, hoặc c để trả
lời những câu hỏi dưới đây. Khoanh tròn câu trả lời vào phiếu trả lời.
6. Which of the following does the kitchen contain?
a. Dishwasher
b. Washing machine
c. Gas stove
7. Which of the following does he have in the basement?
a. Dryer
b. Microwave
c. Fridge
8. Which of the following does the house have?
a. A swimming pool
b. A games room
c. A fireplace
9. Which of the following is the man going to install?
a. Air conditioning
b. An internet
c. A TV cable
10. Which place is nearby?
a. The university
b. A shopping mall
c. A sports centre
PHẦN B - ĐỌC HIỂU
I. Hãy chọn một phương án đúng trong số 3 phương án A, B, C cho sẵn để
hoàn chỉnh những câu 11- 20 sau đây. Khoanh tròn vào phiếu trả lời.
11. Hungs has _______many patients__________ he is always busy.
A. Such…that
B. very…..that
c. so….that
12.The more you talk about the matter,____________.
A. The worse the situation seems
B. The worse the situation
C. The worse seems the situation
13.Please don‟t forget _________me_________the next time you are in town.
A. To buy…….a scissor
B. To buy…….a pair of scissors
C. Buying…….a pair of scissors
14.He_______for a job for some weeks before he found one.
A. Had been looking
B. Would have been looking
C. Has looked
15.In a week‟s time you ________in ABC company for a year.
A. Have worked
B. Will have been working
C. Had worked
16.Is that the man_________?
A. You lent the money to
B. Whom you lent the money
C. Whom did you lend the money
17.“Have you finished your work?”
“No, I haven‟t and ________.”
A. Neither has she
B. Neither she has
C. Either she has
18.My uncle John_________manager of the firm.
A. Has just made
B. Has just been made
C. Has just been making
19.He could not make anybody_________that he was innocent.
A. Believes
B. Believe
C. To believe
20.When they moved into a new office, they had to buy________furniture
A. Many
B. A few of
C. much
II. Đọc đoạn văn sau và quyết định thông tin từ câu 21-25 là đúng hay sai.
Khoanh tròn vào phiếu trả lời T (cho thông tin đúng) hoặc F (cho thông tin sai
với nội dung của bài).
Over the last 20 years, people have studied elephants and how they live.
Consequently, we are beginning to understand these fascinating giant creatures.
Unfortunately, their numbers are quickly decreasing. People are killing elephants
to make money by selling their tusks. An elephant‟s tusks are made of ivory.
People use ivory to make bracelets, rings, and other ornaments. Illegal hunters are
killing many elephants for their valuable ivory. In 1975, there were about 1.5
million African elephants. Now there are fewer than 600.000. As a result, people
are worried that they may become extinct. Some countries are trying to stop the
killing of so many elephants. They are making laws to protect elephants.
Many people travel to Africa to see its beautiful countryside and its unusual
animals. In fact, tourism is important to the economy of many African countries.
Elephants are a part of the tourist attraction. With cooperation among countries
around the world, elephants may continue to live, so that everyone can see these
fascinating giants of the Earth.
State if the following information is True (T) or False (F)
21. The number of elephants in Africa is increasing.
22. Some people kill elephants for their tusks.
23. Ivory used to be used to make ornaments.
24. Tourists are attracted to Africa by its beautiful countryside and its unusual
animals.
25. Elephants are not very attractive to look at because of their size.
II. Đọc đoạn văn dưới đây và khoanh tròn vào A, B, C, hoặc D để trả lời
những câu hỏi 26-30. Khoanh tròn câu trả lời vào phiếu trả lời.
English villages change but little. Now and again a person dies and pretty
frequently someone is born; but on the whole the tide of time creeps on very
imperceptibly, and though in the course of nature the entire population is changed
every 60 years or so, nobody realizes that it is changing. There is so little in such
places by which to mark to change. The same churche-tower makes a landmark to
the eye as it did centuries ago to the eyes of our ancestors, and the same clouds
sweep across the same blue space above it. There are the same old houses, the
same streams, and above all, the same roads and lanes. If you could put one of our
Saxon forefarthers down in the neighbourhood of most of your country-towns, he
would have little difficulty in finding his way about. It is the men who change, not
the place.
26. The English villages change.
A. very quickly
C. Completely noticing
B. Totally
D. without the villagers‟
27. The English villagers have no ideas of time because…
A. time passes away peacefully
B. nobody cares for what is going to happen
C. people live among nature
D. all are correct.
28. The writer of the passage is
A. a English man
C. an American
B. a villager
D. a cityman
29. In the above passage, the writer describes…
A. a special village
B. a modern town
C. a typical English country-town
D. an old city
30. The best title for the passage is…
A. English population
B. English natur
C. English villages
D. The change of men
PHẦN C: Khoanh tròn vào A, B, C, hoặc D từ câu 31-40 để lựa chọn những từ
thích hợp điền vào những chỗ trống tương ứng. Khoanh tròn câu trả lời vào
phiếu trả lời.
I‟ll never____(31)____ the night out car broke down. We were on our way home
after a marvelous evening out with some friends. It was well after midnight and we
were still miles____(32)____home. We tried to get the engine started again, but
____(33)____vain. There was no traffic on the road at ____(34)____, so we
couldn‟t get a lift and had to walk all the way home. To make matters
____(35)____it started to rain and by the time we arrived we were wet through.
But worst was yet to come! It was ____(36)____ that we discovered that we had
left our front door key in the car.
We had ____(37)____ choice but to break a window and climb in. ____(38)____,
just as we were doing this, a police car stopped in the road. At first, of course, the
policeman didn‟t believe our ____(39)____ and wanted to take us to the police
station, but in the ____(40)____ we convinced him that we were telling the truth.
31. A. tell
B. forget
C. take
D. remember
32. A. away
B. far
C. from
D. to
33. A. in
B. on
C. with
D. at
34. A. least
B. all
C. time
D. once
35. A. better
B. Worse
C. bad
D. worst
36. A. then
B. x
C. after
D. later
37. A. no
B. another
C. other
D. one
38.
A. B. Surely
Fortunately
39. A. choice B.
explanation
40. A. middle B. last
C. Luckily
C. complaint
D.
Unfortunately
D. invention
C. end
D. moment
PHẦN D: VIẾT
1. Viết lại những câu dưới đây bắt đầu bằng từ cho sẵn sao cho nghĩa của câu
viết lại không thay đổi so với câu cho sẵn. Viết câu trả lời vào phiếu trả lời câu
hỏi tử câu 41-50.
41. Although he was very tired, he agreed to play tennis.
Tired ....................................................................................
42. The class is less crowded than usual today
The class ..............................................................................
43. He cannot speak because he is so angry.
He is too...............................................................................
44. Mai was standing outside a shop when I saw her.
I saw ....................................................................................
45. I‟m sorry I am so late, he said.
He apologized ......................................................................
46. It‟s a pity we didn‟t buy that shirt when we saw it!
I wish ...................................................................................
47. He thinks it is a good idea to eat a lot of fruit.
He believes ..........................................................................
48. After many years of hard work, he tired.
After he ................................................................................
49. Nobody knows anything about the whereabouts of the Dean.
Nothing ................................................................................
50. Cut your hair or they won‟t let you in.
Unless ..................................................................................
II. Dựng câu: Viết lại các câu dưới đây bằng các từ cho sẵn. Thứ tự các từ
không được thay đổi. Viết câu trả lời vào phiếu trả lời từ câu 51-60.
51. Some/ foreigners/ live/ Ho Chi Minh City/ for a long time.
52. Sorry, I/ seem/ taken/ the/ wrong umbrella/ mistake.
53 They/ check/ the test/ carefully/ before/ they/ print/ it.
54. Remember/ check/ spelling/ mistakes/ before/ you/ hand in/ writing paper.
55. She/ just/ had/ time/ put up/ umbrella/ before/ rain/ come/ down heavily.
56. He/ not/ be/ back to/ home town/ over 20 years now.
57. She/ not/ want/ make/ him/ angry, so/ she/ decided/ leave.
58. If/ you/ not/ start/ work/ right away, you/ never/ finish/ test.
59. Hoa/ play/ tennis/ as/ way/ earning/ living.
60. In London, summers/ generally/ cool. But/ due to/ global warming/ they/ drier/
hotter.
ĐỀ THI MẪU NĂM 2011
Đề Viết luận (Chọn 1 trong 3 câu)
 Sinh viên chọn 1 trong 3 chủ đề và đánh dấu  vào chủ đề đã chọn;
 Thời gian làm bài là 45 phút, không kể thời gian phát đề
 Sinh viên làm bài trong giới hạn 400 từ, viết vào giấy được phát kèm theo.
Câu 1: Trong thư của Chủ tịch nước Trương Tấn Sang nhân ngày khai giảng năm
học 2011 - 2012 có đoạn viết „‟ ….nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện,
đặc biệt coi trọng giáo dục lịch sử, đạo đức…”,
(Nguồn:
http://vnexpress.net/gl/xa-hoi/giao-duc/2011/08/chu-tich-nuoc-can-coitrong-giao-duc-lich-su-dao-duc) Em có suy nghĩ gì về thông điệp trên của
Chủ tịch nước và em đã/sẽ làm gì để góp phần thực hiện thông điệp trên?
Câu 2: Chất lượng đào tạo đại học luôn là vấn đề được xã hội quan tâm, em có
suy nghĩ gì về vai trò của việc phát triển các Chương trình đào tạo Tiên tiến
và Chất lượng cao Đại học Kinh tế Quốc dân đối với việc nâng cao chất
lượng đào tạo đại học nhằm thực hiện tốt sứ mệnh “nâng cao dân trí, phát
triển nguồn nhân lực, bồi dưỡng nhân tài, góp phần quan trọng phát triển
đất nước, xây dựng nền văn hóa và con người Việt Nam”?
Câu 3: Em có thể tự hào vì đã trở thành sinh viên của đại học Kinh tế quốc dân,
khi bước chân vào giảng đường đại học, em không thể tránh khỏi những bỡ
ngỡ vì môi trường học tập hoàn toàn khác so với bậc học phổ thông, em đã
chuẩn bị cho mình những hành trang gì để tự tin bước vào giảng đường đại
học nói chung và theo học Chương trình Tiên tiến & Chất lượng cao nói
riêng?
Đề Kiểm tra Tiếng Anh
PALCEMENT TEST OF ENGLISH 2011
Time allowed: 100 minutes
PHẦN A - PHẦN NGHE: Nghe mỗi đoạn 03 lần
Part 1: Nghe đoạn hội thoại và khoanh tròn A, B hoặc C để trả lời những câu
hỏi dưới đây.
Khoanh tròn câu trả lời vào phiếu trả lời.
1) What sport can‟t you do at the sports centre?
A.Tennis
B. Table - tennis
C.Volleyball
2) How much days a week is the sports centre open late?
A. 14 a year
B. B 30 a year
C. C. 50 a year
3) Which bus goes to the sports centre?
A.2
B.3
C.4
4) Which bus goes to the sports centre?
A. Number 10
B. Number 16
C. Number 60
5) When will Michael and Marina go to the sports centre?
A Tuesday
B. Thursday
C. Friday
Part 2: Nghe một đoạn giới thiệu và khoanh tròn đáp án A, B, hoặc C để hoàn
thành các câu dưới đây. Khoanh tròn câu trả lời vào phiếu trả lời
6) The concert starts at…..
A 7pm
B.7.30pm
C.8.30 pm
7) The money from the concert will pay for….
A. Books for the school library
B. Some school sports equipment
C. C. a school trip to London
8) The Walking Club will meet……
A. In the market square
B. At the bus station
C. In the car park by the lake
9) You can hear a talk by a writer…
A. In the library
B. At the bookshop
C. At the university
10) To go the talk you should……
A. Be a club member
B. Be over 16
C. Book a ticket
PHẦN B - ĐỌC HIỂU
Part 1: Hãy chọn một phương án đúng trong số 3 phương án A, B C cho sẵn
để hoàn chỉnh những câu 11- 20 sau đây. Khoanh tròn vào phiếu trả lời.
11) When I lived in France, I…………..a lot of wine
A. Was use to drinking
B. Was used to drink
C. Used to drink
12)
13)
14)
15)
16)
17)
18)
I wish……………Russian
A. I could speak
B. I would speak
C. I‟ll be able to speak
What will you do when…………….studying?
A. You‟re finishing
B. You‟ll have
C. You‟ve finished
No sooner ………….in through the door than the phone rang
A. I had walked
B. Had I walked
C. Was I walking
We‟re having the party at ………….
A. Deborah‟s
B. The house of Deborah
C. The Deborah‟s house
If he hadn‟t known the boss, he ………..the job
A. Wouldn‟t get
B. Hadn‟t got
C. Wouldn‟t have got
I need to go to………..toilet
A. The
B. A
C. 
It's time…………………..
some work.
A.for to do
B. she would do
C. she did
19) It's now 9 o'clock and the train……………..
arrive at 8:15.
A.had to
B. was due to
C. must
20) We regret………………
A.
to say
B.
telling
C.
to tell
that the course has been cancelled.
Part 2: Đọc đoạn văn sau và quyết định thông tin từ câu 21 - 25 là đúng hay
sai. Khoanh tròn vào phiếu trả lời T (cho thông tin đúng) hoặc F (cho thông tin
sai với nội dung của bài).
I arrived in London at last. The railway station was big, black, and dark. I did
not know the way to my hotel, so I asked a porter. I spoke English not only very
carefully, but clearly as well. The porter, however, could not understand me. I
repeated my questions several times and -at last he understood. He answered
me, but he spoke neither slowly nor clearly. “1 am a foreigner”, I said. Then he
spoke slowly, but I could not understand him. My teacher never spoke English
like that! The porter and 1 looked at each other and smiled. Then he said
something and 1 understood it. “You’ll soon learn English!” he said, 1 wonder. In
English, each man speaks a different language. The English understand each
other, but I don’t understand them! Do they speak English?
State if the following information is True (T) or False (F)
21) The writer asked the porter where the railway station was.
22) The porter couldn’t understand the writer because the writer’s English was
unusual.
23) The writer’s teacher of English differently from English people.
24) In England each person speaks a different language.
25) At last the writer understood what the porter said..
Part 3: Đọc đoạn văn dưới đây và khoanh tròn vào A, B, C, hoặc D để trả lời
những câu hỏi 26 - 30. Khoanh tròn câu trả lời vào phiếu trả lời.
When I opened the first ‘Body Shop’ in 1976 my only object was to earn
enough to feed my children. Today ‘The Body Shop’ is an international company
rapidly growing all around the world. In the years since we began l have learned
a lot. Much of what 1 have learned will be found in this book, for I believe that
we, as a company, have something worth saying about how to run a successful
business without giving up what we really believe in.
It’s not a normal business book, nor is it just about my life. The message is
that to succeed in business you have to be different. Business can be fun, a
business can be run with love and it can do well. In business, as in life, I need to
enjoy myself, to have a feeling of my family and to feel excited by the
unexpected. I have always wanted the people who work for '‘The Body Shop’ to
feel the same way.
Now this bõók-saads these ideas of mine out into the world, makes them
public. I’d like to think there are no limits to our family’, no limits to what can be
done. I find that an exciting thought. I hope you do, too.
Questions:
26) What is the writer’s purpose in writing this text?
A. To tell the reader her life story.
B.
To introduce her ideas to the reader. •
C.
To explain how international companies operate.
D.
To tell the reader how she brought up a family.
27) What would someone learn from this text?
A. How to make a lot of money.
B. How to write a book about business.
C. What the writer’s family is like.
D. What the writer’s book is about.
28)
How does the writer feel about the business she runs?
A. She doesn’t care about success if her children are fed.
B. She just runs it for her own entertainment.
C.
It is not like any other company.
D.
It is likely to become even more successful.
29) What kind of workers does the writer like to employ?
A. Workers who can explain her ideas.
B. Workers who get on well with her public
C. Workers who have the same attitudes as she does
D. Workers who have same attitudes as she does
30) What kind of person does the writer seem to be?
A. She seems to be someone with strong opinion.
B. She doesn’t seem to be very confident.
C. She is mainly interested in making money.
D. She sees running a business as just a job.
PHẦN B - ĐỌC HIỂU
Part 1: Hãy chọn một phương án đúng trong số 3 phương án A, B, C cho sẵn để
hoàn chỉnh nhữug câu 31 - 40 sau đây. Khoanh tròn vào phiếu trả lời.
31)
When I lived in France, I …………………..
A. was use to drinking
B. was used to drink
C. used to drink
32) I wish …………………………
Russian.
A. I could speak
B. I would speak
C. I’II be able to speak
33)
What will you do when……….studying?
a lot of wine.
A. you’re finishing
B. you’ll have
C. you’ve finished
34)
No sooner in through the door than the phone rang.
A. I had walked
B. Had, I walked
C. was I walking
35)
We're having the party at
A. Deborah’s
B. the house of Deborah
C. the Deborah’s house
36)
If he hadn't known the boss, he the job.
A. wouldn’t get
B. hadn’t got
C. Wouldn’t have got
37)
I need to go to
toilet.
A. the
B. a
C. 
38) It's time…………………..
some work.
A. for to do
B. she would do
C. she did
39) It's now 9 o'clock and the train……………..
A. had to
B. was due to
C. must
arrive at 8:15.
40) We regret……………… that the course has been cancelled.
A. to say
B. telling
C. to tell.
PHẦN C: Khoanh tròn vào A, B, C, hoặc D từ câu 31 - 40 để lựa chọn những
từ thích hợp điền vào những chỗ trống tương ứng. Khoanh tròn câu trả lời vào
phiếu trả lời.
Thirteen - year - olds do not spend as much money as their parents suspect at least not according to the findings of a (31)………survey, Money and Change.
The survey included three hundred teenagers, 13 — J 7 years old, from (32)
……………..Britain.
By the time they reach their teens, most children see their weekly allowance
rise dramatically to an amazing national average of £ 5.14. Two thirds think they
get (33)
money, but most expect to have to do something to get it.
Although they have more cash, worry about debt is (34) ………..
among
teenagers. Therefore, the (35) ...................................... of the children make an
effort to save for the future.
Greater access to cash among teenagers does not, however, mean that they
are more irresponsible (36)……… a result. The economic recession seems to
have encouraged (37)
attitudes to money even in the case of children at these
ages. Instead of wasting what pocket (38)…….
they
magazines, the 13 - year - olds who took (39)
in
have
the
on
sweets
or
seem
to
survey
(40)……..to the situation by saving more than half of their cash.
Circle the best answer to complete the text
31. A. late
B. recent
C. latest
D. fresh
32. A. entire
B. all over
C. complete
D. the whole
33.A. acceptable
B. adequate
C. satisfactory
D. enough
34. A. gaining
B. heightening
C. increasing
D. building
35. A. most
B. maximum
C. many
D. majority
36. A. like
B. as
C. for
D. in
37. A. aware
C. knowing
C. helpful
D. cautions
38. A. cash
B. money
C. change
D. savings
39. A. part
B. place
C. share
D. piece
40. A. reply
B. answer
C. respond
D. return
PHẦN D: VIẾT
I. Viết lại những câu dưới đây bắt đầu bằng từ cho sẵn sao cho nghĩa của câu viết
lại không thay đổi so với câu cho sẵn. Viết câu trả lời vào phiếu trả lời từ câu 4150.
41)
I’m sorrỵ that I haven’ time to help you with this .
I wish .................................................................
42) You will only be able to find the answers when you have read the report
In detail only .....................................................
43) The technological revolution is opening up a whole new world, but many
people are worried by it.
In spite of ............................................................
44)
My teachers made me work hard at school.
I was ....................................................................
45) We must all do a great deal before we move house.
There is................................................................
46) Thieves broke into our house while we were on holiday.
Our house............................................................
47) Would you like me to call the police?
I’ll call .................................................................
48) If I had known all the facts, I would not have rung the police.
As I ...................................................................
49) “I’m awfully sorry, Nam, but I’ve broken your watch,” said Mai.
Mai apologized ....................................................
50) We have made great progress in our study in the last few years.
Great progress .....................................................
II. Dựng câu: Viết lại các câu dưới đây bằng các từ cho sẵn. Thứ tự các từ không
được thay đổi. Viết câu trả lời vào phiếu trả lời từ câu 51-60.
51)
The/ weather/ Britain/ be/ noư same/ most/ time.
52)
In/ Scottish Highlands/ it/ rarely/ snow/ for/ long period/ time.
53)
They/ decided/ hold/ every year’s/ dancing competition/ open air.
54)
Fat/ use/ cooking/ Northern Europe, but oil/ use/ cooking/ China.
55)
We/ never/ stay/ such/ expensive hotel/before.
56)
If/ you/ on/ train/ bus/, you/ see/ a lot people/ heads/ a newspaper.
57)
Tabloids/ be/ papers/ contain/ more human/ interesư stories/ news.
58)
While/ we/ on holiday/, we/ spent/ most/ time/ do/ energetic things/ like/
sail/ swim.
59)
Diamonds/ used/ extensively/ industry/ cut/ other hard minerals.
60)
When he/ enter/ the room/ he/ saw/ lot/ people/ sit/ around a table
__________THE END___________
ĐỀ THI MẪU NĂM 2012
Đề Viết luận
(Chọn 1 trong 3
câu)
- Sinh viên chọn 1 trong 3 chủ đề và đánh dấu  vào chủ đề đã chọn;
- Thời gian làm bài là 45 phút, không kể thời gian phát đề
- Sinh viên làm bài trong giới hạn 400 từ, viết vào giấy được phát kèm theo.
Chủ đề 1: □
(Neu.edu.vn) – Tối ngày 17 tháng 9 năm 2012, tại Hội trường A, trường Đại học
Kinh tế Quốc dân đã long trọng tổ chức lễ trao bằng Tiến sĩ danh dự của Trường Đại học Kinh tế
Quốc dân cho ngài Philipp Röler- Phó thủ tướng, Bộ trưởng Bộ Kinh tế và Công nghệ Cộng hòa
Liên bang Đức. Ngài Philipp Rösler sinh ra tại Khánh Hưng, Ba Xuyên, một tỉnh ở Nam Việt Nam
cũ (nay là tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam) vào ngày 24 tháng 2 năm 1973 và được nuôi tại trại trẻ mồ
côi Công giáo La Mã gần Sài Gòn. Khi được 9 tháng tuổi, ông được một gia đình người Đức nhận
nuôi. Ông lớn lên ở Hamburg, Buckeburg và Hanover…. Giả sử trên cương vị của Ngài Philipp
Rösler, em sẽ làm gì để góp phần xây dựng quê hương đất nước Việt Nam?
Chủ đề 2: □
Rất nhiều bạn sinh viên, sau khi bước chân vào giảng đường đại học lại mải yêu quên
học, ham ngủ bỏ bê bài vở, thèm làm hot boy đến viêm màng túi và cuốn vào vòng xoáy kiếm tiền
bằng mọi cách đến mức chạy theo lô đề cờ bạc và ngập chìm trong việc làm thêm….(
Dantri.com.vn). Em đã và sẽ chuẩn bị cho mình những hành trang gì để theo học Chương trình
Tiên tiến và Chất lượng cao và có lời khuyên như thế nào đối với các bạn sinh viên đã mắc phải
những lỗi trên ?
Chủ đề 3: □
(Dantri.com.vn) – UBND TP Đà Nẵng vừa ban hành kế hoạch tuyển dụng công chức hành
chính năm 2012. Theo đó, ở ngạch chuyên viên, yêu cầu các ứng viên không đang công tác tại các
cơ quan, đơn vị thành phố phải tốt nghiệp ĐH từ năm 2011 về trước đạt loại giỏi trở lên. Đối với các
ứng viên có bằng chứng nhận tốt nghiệp bậc đào tạo sau ĐH phải đạt loại khá trở lên, có chuyên
ngành đào tạo phù hợp với vị trí tuyển dụng và dưới 35 tuổi…. Em có suy nghĩ gì về điều kiện tuyển
dụng mà TP Đà Nẵng đưa ra và có kiến nghị gì với TP Đà Nẵng trong chính sách thu hút nhân tài.
Đề Kiểm tra Tiếng Anh
PALCEMENT TEST OF ENGLISH 2012- Code AEP 2012-2
Time allowed: 100 minutes
PHẦN A: PHẦN NGHE: Nghe mỗi đoạn 02 lần.
Nghe các thông tin về chương trình radio dưới đây và chọn phương án A,B hoặc C đúng
cho các câu sau đây. Viết câu trả lời vào phiếu trả lời.
1. The shopping centre opened
A. three weeks ago
B. two months ago
C. three years ago
I.
2.
A.
3.
A.
4.
A.
5.
A.
B.
C.
The speaker suggests the best way of travelling to Waterside is by
coach
B. car
C. train
On Fridays the shops are open from
9 to 9
B. 10 to 8
C. 10 to 9
On the third level, you can
get information
B. watch a film
C. find a bank
What does the speaker complain about?
There was nowhere to put rubbish
The food in the café’ was disappointing
The service in the shops was slow.
II. Nghe 05 đoạn tin nhắn dưới đây và điền vào chỗ trống thích hợp. Nghe đoạn hội thoại 02
lần
- Sarah Smith rang to say she left her (6) _______ behind yesterday.
-
Alex arrives about 6.00 tomorrow evening.
Please collect him from station when he rings. Has lots of (7) _______.
-
Helen phoned to invite you to have lunch on Saturday.
Has friends visiting from (8) _______.
-
Premier Travel say holiday tickets have arrived.
Change of departure time from 7.30 am to (9)______ am. This means 7.30 check in.
-
Mary called. Problem at Australian (10)
. Call at once. She’s at home after 7.00.
PHẦN B: ĐỌC HIỂU
I.
Hãy chọn một phương án đúng trong số 4 phương án A, B, C, D cho sẵn để hoàn chỉnh
những câu 11-20 sau đây. Viết A, B, C hoặc D vào phiếu trả lời.
11. No one wants to stay in this nice weather, _______ ?
A.do they
B. don’t they
C.do he
D.does one
12. In such famous restaurants as Gio Moi, you have to _______ a table in
advance.
A.bring
B.pay
C.book
D.leave
13. Nam found it hard to
the loss of his little dog.
A.get over
B.turn over
C.get along
D.put off
14. By the end of next year, I
English for 5 years.
A.will have learnt
B.will learn
C.has learnt
D.would learn
15. There are different
in school systems today.
A.acts
B.actions
C.activities
D.actors
16. Neither Hung nor his friends received
test scores.
A.his
B.them’s
C.their
D.theirs
17. I told her
about the test, everything will be ok.
A.don’t worry
B.not to worry
C.no worry
D.not worry
18. Mai, you should seriously consider
an actress. You are a very
talented performer.
A.to become
B.become
C.becoming
D.will become
19. My mother always puts her best
in a safe box.
A.
jewelries
B.
jewelry’s pieces
C.
pieces of jewelry
D.
piece of jewelries
20. Because of the rain, people are calling to ask
take place.
A.
whether the match will
B.
if or not the match will
C.
the match will
D.
will the match
II. Đọc đoạn văn sau và quyết định thông tin từ câu 21-25 là đúng hay sai. Viết vào phiếu trả
lời T (cho thông tin đúng) hoặc F (cho thông tin sai với nội dung của bài).
Doctors believe that secondhand smoke may cause lung cancer in people who do not smoke.
Nonsmokers often breathe in the smoke from other people’s cigarettes. This is secondhand smoke.
The U.S. Environmental Protection Agency reports that about fifty three thousand people die in the
United States each year as a result of exposure to secondhand smoke. The smoke that comes from
a lit cigarette contains many different poisonous chemicals. In the past, scientists did not think that
these chemical could harm a nonsmoker’s health. Recently, though, scientists changed their opinion
after they studied a large group of nonsmokers. They discovered that even nonsmokers had
unhealthy amounts of these toxic chemicals in their bodies. As a matter of fact, almost all of us
breathe tobacco smoke at times, whether we realize it or not. For example, we cannot avoid
secondhand smoke in restaurants, hotels, and other public places. Even though many public places
have nonsmoking areas, smoke flows in from the areas where smoking is permitted.
State if the following information is True (T) or False (F)
21. Fifty-three thousand die in the US each year because they are heavy smokers.
22. Secondhand smoke is the smoke from other people’s cigarettes.
23. People do not die from secondhand smoke.
24. Scientists used to think that chemicals from a lit cigarette were harmless to nonsmokers.
25. We may be exposed to secondhand smoke almost anywhere.
III. Đọc đoạn văn dưới đây và khoanh tròn vào A,B,C hoặc D để trả lời những câu hỏi 26-30.
Viết câu trả lời vào phiếu trả lời.
Job trends for the future emphasize careers in sales and marketing. Most of the growth will
come in international sales, high technology, and electronic marketing. Research shows that
overseas sales of high tech equipment and technology will increase 20% in the next decade.
The Internet is the primary source for advertising and marketing to these overseas customers.
At the same time, however, successful marketers must find a new avenues to increase customer
awareness of their products. As some clients become inundated by information on the Internet, and
as others are still just learning to navigate the Web, the marketers of the future will have to be
inventive.
More traditional sales skills, such as bilingualism and an agreeable character, are still useful.
Willingness to travel is also a plus.
26. What kinds of careers show promise for the future?
A. Research and development
B. Sales and marketing
C. High technology
D. Travel agents
27. Why are these careers increasing in importance?
A. Companies are trying to focus on profits
B. They address a neglected market segment
C. High-tech sales are growing
D. Most marketing will occur on the Internet
28. The word “avenues” in paragraph 2, is closest in meaning to
A. streets
B. ways
C. stores
D. sales
29. The author believes that the successful marketer must be
A. bilingual
B. overseas C.abreast of research
D. creative
30. According to the article, why isn’t Internet advertising always effective?
A. Some users see to much of its; some see too little
B. Many users have limited English skills
C. Access to the Web may be limited
D. Consumers are unaware of products advertised on the Internet
IV. Đọc đoạn văn dưới đây và điền MỘT từ thích hợp vào các chỗ trống, từ câu 31-40. Viết
câu trả lời vào phiếu trả lời.
In the past, importance was not given to shoes being comfortable or fashionable. These
early foot coverings were probably animal skins, (31) _______ people tied round their ankles during
cold (32)_______. We still use leather today, but (33) _______
materials such as silk,
plastic, or cotton are also popular, (34)_______
on what is in fashion. It was only one
hundred and fifty years (35)______ that peoplea\ began to wear a different shoe on each foot.
Formerly, the two shoes had been straight instead of shaped and (36)_______ be worn on the left or
the right foot. All shoes used to be made by hand, but now, (37)_______ there are shoesmakers still
using their (38)_______skills, most shoes are now machine-made in large factories. The introduction
of sewing machines (39)_______
the shoes industry to produce large (40)_______ of
cheaper shoes for a wider range of buyers.
PHẦN D: VIẾT
I. Viết lại những câu dưới đây bắt đầu bằng những từ cho sẵn sao cho nghĩa của câu viết lại
không thay đổi so với câu cho sẵn. Viết câu trả lời vào phiếu trả lời từ câu 41-50.
41. Last year’s test wasn’t as difficult as this year’s test.
This year’s test ...............................................................................
42. You will only be able to find the answers when you have read the reading in detail.
Only ................................................................................................
43. The technological revolution is opening up a whole new world, but many people are worried
by it.
In spite of ........................................................................................
44. The telephone at the teacher’s office is often busy.
It is often .........................................................................................
45. You can’t smoke in the testing room.
Smoking .........................................................................................
46. Thieves broke into our house while we were on holiday.
Our house ......................................................................................
47. Would you like me to call the police?
I’ll call .............................................................................................
48. If I had known all the facts, I would not have rung the police.
As I .................................................................................................
49. “I’m awfully sorry, Nam, but I’ve broken your watch”, said Mai.
Mai apologised ............................................................................
50. We have made great progress in our study in the last few years.
Great progress ...............................................................................
II.Dựng câu: Viết lại các câu dưới đây bằng các từ cho sẵn. Thứ tự các từ không được thay
đổi. Viết câu trả lời vào phiếu trả lời từ câu 51-60
51. The/ weather/ Tay Nguyen/ be/ not/ same/ most/ time.
52. I hope/ you/ find/ suitable/ school/ next few days.
53. Supermarket/ be/ built/ here/ next year.
54. After/ graduate/ next year,/ I/ spend/ at leat/ one/ year/ work/ abroad.
55. All/ newspapers/ praise/ policemen/ who/ catch/ murder/ yesterday.
56. If/ you/ on/ train/ bus/, you/ see/ a lot people/ heads/ a newspaper.
57. Heavy rain/ prevented/ ferry/ sail.
58. These books/ so/ old/ they/ be/ not/ worth/ keep.
59. Diamonds/ used/ extensively/ industry/ cut/ other hard minerals.
60. Like/ robot/ your house?.
Download