ĐỊNH HƯỚNG, XÂY DỰNG, ĐỀ XUẤT KHSXKD 2024 BUITL BY TRADING DEPT. Ver3- NOV2023 ĐÁNH GIÁ BỐI CẢNH Hằng số Biến số Kinh tế VN Quốc hội: GDP 6-6.5%, ổn định kinh tế vĩ mô Khả năng hồi phục của thị trường Nga. Kinh tế quốc tế Xung đột Nga – Ukraine, Hamas- Palestine Địa chính trị vẫn nhiều bất ổn. Kinh tế và chính sách của China, Bầu cử TT Mỹ T11/24 Thị trường dầu thô Dự báo cung sẽ vượt cầu từ đầu năm 2024, khiên giá giảm . Quyết định của OPEC+ về việc duy trì cắt giảm sản lượng hay không từ Q1/2024. Thị trường JET VN Tapetco cạnh tranh: SGN, HAN, DAD. DIN: bán hàng lại từ 12/23 cho VNA, VJ Công ty đã thành công duy trì hiệu lực HĐ với các khách QT lớn kéo dài đến hết 2024 (Jal, SK, ..) Sản lượng của VJ (chuyển Tap, tự mua) Thị trường HK VN Bamboo: 11 tàu (ít nhất 6 tháng đầu năm). Vấn đề thiếu động cơ Q1/2023. Vấn đề công nợ VJ, BAV. Khả năng bán hàng ở DLI, PQC Thị trường CPC Total CPC: ổn định và phục hồi dần. NCC mới CNAF tại CPC. Thị trường Oversea Ovs: chỉ tập trung thị trường ưu thế như 2023 VJC tiếp tục gây áp lực đến đối tác Oversea khiến công tác bán hang khó khăn . Tình hình Kho đầu nguồn. Kho đầu nguồn ổn định. Nhưng cơ cấu vẫn lệch, phía nam thừa, phía bắc thiếu và chưa có khả năng nhập khẩu tàu 10kt. Khả năng phát triển Nghi Sơn, Anh Phát Loc. Số lượng xe TN Năng lực TN (m3/ngày) Cao điểm TN Sức chứa bể kho SB (m3) SGN 8 x 10K 1.300 1.100 4.437 HAN 9 x 10K 1.300 >1.400 2.400 HPH 3 x 5K 200 170 439 DAD 5 X 10K 1 x 5K 500 670 3.300 CXR 5 x 10K 500 530 2.200 DLI 2 x 10K 300 10 1.450 DIN 1 x 5K NĂNG LỰC XE TRA NẠP Thượng Lý Số bể K99 VPT Nhà Bè Tổng 5 1 2 7 15 Dung tích (m3) 19.000 5.000 30.000 64.970 118.970 P10 (m3) 1.490 0 5.000 13.200 19.690 NĂNG LỰC KHO ĐẦU NGUỒN ( HIỆN TRẠNG CUỐI 2023) Loc. Số p/tiện (xe) Dung tích tổng (m3) Chủ xe Miền Bắc (HAN, HPH, DIN) 22 884 Petajico HN, PTS NT DAD 18 761 PTS Huế, PTS ĐN CXR 7-9 239 - 279 PTC, PTS Huế, PK 21 558 PTSSG Miền Nam (SGN, DLI) NĂNG LỰC ĐIỀU VẬN (BỘ) THUYẾT MINH KẾ HOẠCH Kịch bản 1 (Thấp) Kịch bản 2 (Cao) HK QT T/T Trung Quốc chậm. T/T Nga vẫn đóng băng. Chính trị ổn định, TQ và Nga phục hồi dần (Azur@ CXR) VJC/ BAV - VJC duy trì đôi bay hiện tại khoảng trên 70 -75 tàu vào cuối năm. - VJC duy trì đội bay và phát triển duy trì bình quân 7580 tàu trong đó nhiều có tàu thân rộng. Tapetco Chia sẻ 50% SL TX tại SGN. Chia sẻ 30% SL TX tại SGN. Chia sẻ 20% SL VJC tại HAN . Chia sẻ 15% SL VJC tại HAN . Oversea - BAV hạn chế bay QT. Điểm bán mới TX CPC SSFC / Khách lẻ - BAV hạn chế bay QT. Phục hồi vào 6 tháng cuối năm. - VJC : PA chỉ duy trì HĐ với PA tại các đầu bay hiện tại đến hết hợp đồng đã ký 2023. - VJC : Đặt mục tiêu duy trì được các điểm bán có lợi thế và hiệu quả (Japan , Korea) - PQC: Chỉ bán cho KH QT Jeju Air (Mùa đông). - PQC: Mục tiêu 50% SL VJC + Jeju@ Winter 2024. - DIN : 350m3. - DIN : 700m3 - DLI: Khối Jeju + BAV ở mức thấp Hồi phục dần chậm. TB : 2kt/tháng - DLI: Khối Jeju + BAV mức TB. Hồi Phục . TB : 4kt/tháng Thị trường non-refuel rất cạnh tranh, khách hàng duy trì cơ chế đa dạng nhà cung cấp. Dự kiến 1 kịch bản. SL : 4250 M3. Tên khách Ước TH 2023 KH 2024 Tổng tái xuất sân bay 588.746 466.664 VJC (tái xuất) 303.911 274.948 Bamboo (tái xuất) 57.595 9.946 Tái xuất Nhà Bè (Totsa) 30.000 29.000 Nội địa sân bay 455.575 356.278 Bamboo (Nội địa) 164.865 VJC (Nội địa) Nội địa khác Oversea CXR DLI - HAN (xe) 86.684 65.163 35.510 90.059 3.594 2.544 3.075 1.500 HAN (ngầm) HPH 116.314 32.650 PQC 5.483 SGN (xe) 1.000 5.483 SGN (ngầm) 62.619 85.037 59.076 19.657 73 660 29.000 24.097 37.555 52.556 2.198 3.934 290.710 303.722 21.899 33.621 720 150 50 - 4.250 216.609 Bamboo (OVS) 55.516 2.628 55.516 2.628 VJC (OVS) 52.888 52.888 Tổng cộng DIN - 75.377 6.000 Oversea (VJC, BAV, VZ) DAD 1.296.931 911.70855.516 720 99.624 124.289 720 1.356 151.868 - 28.214 352 99.760 12.357 1.356 26.132 2.546 352 14.580 125.736 25.668 - 400 2.856 268.581 - - 85.180 10.899 - 3.650 32.650 33.697 1.352 195.029 KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG (THẤP) – 911.708 M3 1.458 - 97.394 Tên khách Ước TH 2023 KH 2024 Oversea CXR DAD DIN 80.714 108.952 DLI HAN (xe) Tổng tái xuất sân bay 588.746 602.576 VJC (tái xuất) 303.911 308.954 52.380 36.738 90.059 Bamboo (tái xuất) 57.595 13.452 3.594 2.544 5.849 Tái xuất Nhà Bè (Totsa) 30.000 58.000 Nội địa sân bay 455.575 409.806 25.272 39.395 Bamboo (Nội địa) 164.865 77.968 3.373 5.774 VJC (Nội địa) 290.710 331.838 21.899 33.621 1.080 Nội địa khác 6.000 4.250 150 50 - - 216.609 103.203 103.203 7.264 7.264 VJC (OVS) 95.939 95.939 Tổng cộng 1.296.9311.177.835 148.397 1.080 5.034 Oversea (VJC, BAV, VZ) Bamboo (OVS) - - 3.000 121.428 HAN (ngầm) HPH 55.150 PQC SGN (xe) SGN (ngầm) 5.563 8.869 92.891 126.008 5.483 6.869 85.368 32.056 133 1.332 58.000 103.203 106.136 1.080 2.034 164.199 2.034 29.397 9.917 123.774 14.740 38.463 3.729 704 21.524 2.367 125.736 25.668 9.213 102.250 12.373 - - 3.650 - 400 - - 286.026 55.150 34.960 18.786 KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG (CAO) – 1.177.835M3 278.315 140.748 Chịu tác động lớn của khối sản lượng BAV, VJC chưa rõ ràng. SL HAN giảm mạnh, khiến cho SL mua/điều chuyển đi phía Bắc giảm. Dự kiến không nhập form D do sản lượng NĐ rất thấp. DQR - DAD : 9.000 -12.000m3/tháng DQR – TLY/K99 : dự kiến BSR có khả năng tăng năng lực SX Jet cho PA thêm 3500m3. Theo đó nhận : 17.500 – 24.500 m3/tháng. TB : 20.000m3/tháng. NSRP thủy: 4.6K m3/ 1 tháng; NSRP Anh Phát: ~ 0 NK- Nbe 3 tàu 10kt/tháng. NK- VPT/K99 : 1.5 tàu 10kt/tháng. Điều động ven biển (VPT – Bắc): 1-2 lô 3500 m3/tháng CƠ CẤU TẠO NGUỒN DỰ KIẾN TX: 42 kt/tháng NĐ: 25 kt/tháng