Uploaded by Minh Đức K17

HW-FOIE-WU7. Task 2 - Examples, consequences alternatives

advertisement
Level: Foundation
Skill: Writing
Unit: 7
Topic: Task 2 - Examples, consequences &
alternatives
CHỮA BÀI CHI TIẾT
Homework
Exercise 1
Body part 1
Suggested answer
Translation
(Topic sentence) There are good
(Câu chủ đề) Có những lập luận xác đáng về
arguments about having one set
việc có một hình phạt cụ thể cho mỗi tội
punishment for each crime.
danh.
(Explanation) The reason is that it is easier
(Giải thích) Lý do là việc duy trì hệ thống tư
and fairer to maintain the justice system.
pháp dễ dàng và công bằng hơn.
(Consequence) Everyone is more aware of
(Hậu quả) Mọi người đều nhận thức rõ hơn
the punishment for each crime so that fixed
về hình phạt cho từng tội phạm để các hình
punishments could deter potential criminals.
phạt cố định có thể ngăn chặn những tội
phạm tiềm ẩn.
Body part 2
Suggested answer
Translation
(Topic sentence) However, I would argue
(Câu chủ đề) Tuy nhiên, tôi lập luận rằng
that the circumstances of a crime and the
hoàn cảnh phạm tội và động cơ của tội
criminal’s motivation should have an
phạm nên có ảnh hưởng đến hình phạt.
influence on the punishment.
(Explanation) It can be explained that the
judge can decide the best response.
(Giải thích) Có thể giải thích rằng thẩm
phán có thể quyết định câu trả lời tốt nhất.
(Ví dụ) Ăn trộm để nuôi một gia đình được
coi là hình phạt nhẹ hơn ăn cắp để kiếm lời.
www.ielts-fighter.com | 1
(Example) Stealing to feed a family is
(Thay thế) Nếu không, hệ thống tư pháp sẽ
supposed to have a lighter punishment than
kém nhân đạo và công bằng hơn đối với
stealing for profit.
mọi công dân.
(Alternative) Otherwise, the justice system
would be less humane and fair to every
citizen.
Glossary
justice system (n) hệ thống tư pháp, hệ thống
maintain (v) duy trì
deter (v) ngăn chặn, ngăn cản
potential (adj) tiềm ẩn, tiềm năng
circumstance (n) tình huống, hoàn cảnh
humane (adj) nhân đạo, bác ái
www.ielts-fighter.com | 2
Download