Uploaded by Trang Nguyễn

91 động tự bất quy tắc hay dùng cho khối 6

advertisement
91 động tự bất quy tắc hay dùng cho khối 6:
1. Nhóm các động từ giữ nguyên ở tất cả các thể động từ V2, V3
Nguyên thể
Quá khứ đơn
(V1)
(V2)
1
bet
bet
2
bid
bid
3
broadcast
broadcast
4
cost
cost
5
cut
cut
6
hit
hit
7
hurt
hurt
8
let
let
9
put
put
10
read
read
11
shut
shut
2. Nhóm các động từ có V3 giống V1
Quá khứ phân từ
(V3)
bet
bid
broadcast
cost
cut
hit
hurt
let
put
read
shut
Ý nghĩa thường gặp
nhất
đặt cược
thầu
phát sóng
phải trả, trị giá
cắt
nhấn
tổn thương
cho phép, để cho
đặt, để
đọc
đóng
Nguyên thể
Quá khứ đơn
Quá khứ phân từ
Ý nghĩa thường gặp
(V1)
(V2)
(V3)
nhất
12
become
became
become
trở thành
13
come
came
come
đến
14
run
ran
run
chạy
3. Nhóm các động từ có nguyên âm “I” hoặc “U” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở
V3
Nguyên thể
Quá khứ đơn
(V1)
(V2)
15
begin
began
16
drink
drank
17
ring
rang
18
run
ran
19
sing
sang
20
swim
swam
4. Nhóm các động từ có V2 và V3 giống nhau
Quá khứ phân từ
(V3)
begun
drunk
rung
run
sung
swum
Ý nghĩa thường gặp
nhất
bắt đầu
uống
vòng
chạy
hát
bơi
4.1 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “D” chuyển thành “T” ở V2 và V3
Nguyên thể
(V1)
Quá khứ đơn
(V2)
Quá khứ phân từ
(V3)
Ý nghĩa thường gặp
nhất
21
build
built
built
xây dựng
22
lend
lent
lent
cho vay
23
send
sent
sent
gửi
24
spend
spent
spent
chi tiêu
4.2 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “M”, “N” chuyển thành “T” ở V2 và V3
Nguyên thể
Quá khứ đơn
Quá khứ phân từ
Ý nghĩa thường gặp
(V1)
(V2)
(V3)
nhất
25
dream
dreamt
dreamt
mơ, mơ mộng
26
lean
leant
leant
dựa vào
27
learn
learnt
learnt
học
28
mean
meant
meant
ý muốn nói, ý nghĩa
4.3 Nhóm các động từ V1 có nguyên âm giữa “EE” chuyển thành “E” ở V2 và V3
Nguyên thể
Quá khứ đơn
Quá khứ phân từ
(V1)
(V2)
(V3)
29
keep
kept
kept
30
feed
fed
fed
31
feel
felt
felt
32
meet
met
met
33
sleep
slept
slept
4.4 Nhóm các động từ V2 và V3 có đuôi “OUGHT” hoặc “AUGHT”
Ý nghĩa thường gặp
nhất
giữ
cho ăn
cảm thấy
đáp ứng
ngủ
Nguyên thể
Quá khứ đơn
Quá khứ phân từ
(V1)
(V2)
(V3)
34
bring
brought
brought
35
buy
bought
bought
36
catch
caught
caught
37
fight
fought
fought
38
teach
taught
taught
39
think
thought
thought
4.5 Nhóm động từ có V1 tận cùng là “AY”, chuyển thành “AID” ở V2, V3
Ý nghĩa thường gặp
nhất
mang lại
mua
bắt
chiến đấu
dạy
nghĩ
Nguyên thể
Quá khứ đơn
Quá khứ phân từ
(V1)
(V2)
(V3)
40
say
said
said
41
lay
laid
laid
42
pay
paid
paid
4.6 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “OU” ở V2 và V3
Ý nghĩa thường gặp
nhất
nói
đặt, để
trả
Nguyên thể
Quá khứ đơn
Quá khứ phân từ
(V1)
(V2)
(V3)
43
bind
bound
bound
44
find
found
found
45
wind
wound
wound
4.7 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “U” ở V2 và V3
Ý nghĩa thường gặp
nhất
buộc, kết thân
tìm
thổi
Nguyên thể
Quá khứ đơn
(V1)
(V2)
46
dig
dug
47
sting
stung
48
swing
swung
4.8 Một số động từ khác có V2, V3 giống nhau
Quá khứ phân từ
(V3)
dug
stung
swung
Ý nghĩa thường gặp
nhất
đào
chọc tức
nhún nhảy
Nguyên thể
Quá khứ đơn
(V1)
(V2)
49
hang
hung
50
have
had
51
hear
heard
52
hold
held
53
lead
led
54
leave
left
55
lose
lost
56
make
made
57
sell
sold
58
sit
sat
59
tell
told
60
stand
stood
61
understand
understood
62
win
won
5. Nhóm các động từ kết thúc “N” ở V3
Quá khứ phân từ
(V3)
hung
had
heard
held
led
left
lost
made
sold
sat
told
stood
understood
won
Ý nghĩa thường gặp
nhất
treo
có
nghe
tổ chức
dẫn
lại
mất
làm
bán
ngồi
nói
đứng
hiểu
giành chiến thắng
5.1 Nhóm các động từ có nguyên âm “O” ở V2, V3
63
64
65
66
67
Nguyên thể
(V1)
break
choose
forget
get
speak
Quá khứ đơn
(V2)
broke
chose
forgot
got
spoke
Quá khứ phân từ
(V3)
broken
chosen
forgotten
got/ gotten
spoken
Ý nghĩa thường gặp
nhất
đập vỡ
chọn
quên
có được
nói
68
wake
woke
69
wear
wore
5.2 Nhóm các động từ chỉ có nguyên âm “O” ở V2
woken
worn
thức
mặc
Nguyên thể
Quá khứ đơn
Quá khứ phân từ
(V1)
(V2)
(V3)
70
drive
drove
driven
71
ride
rode
ridden
72
rise
rose
risen
73
write
wrote
written
5.3 Nhóm các động từ có đuôi “EW” ở V2, “OWN” hoặc “AWN” ở V3
Ý nghĩa thường gặp
nhất
lái xe
cưỡi (ngựa), đạp (xe)
tăng
viết
Nguyên thể
Quá khứ đơn
Quá khứ phân từ
(V1)
(V2)
(V3)
74
blow
blew
blown
75
draw
drew
drawn
76
fly
flew
flown
77
grow
grew
grown
78
know
knew
known
5.4 Một số động từ bất quy tắc khác có đuôi “N” ở V3
Ý nghĩa thường gặp
nhất
thổi
vẽ
bay
phát triển
biết
Nguyên thể
(V1)
79
bite
80
hide
81
beat
82
eat
83
fall
84
forgive
85
give
86
see
87
take
6. Nhóm động từ bất quy tắc khác
88
89
90
91
Nguyên thể
(V1)
be
do
go
lie
Quá khứ đơn
(V2)
bit
hid
beat
ate
fell
forgave
gave
saw
took
Quá khứ phân từ
(V3)
bitten
hidden
beaten
eaten
fallen
forgiven
given
seen
taken
Ý nghĩa thường gặp
nhất
cắn
ẩn
đánh bại
ăn
giảm
tha thứ
cung cấp cho
thấy
có
Quá khứ đơn
(V2)
was, were
did
went
lay
Quá khứ phân từ
(V3)
been
done
gone
lain
Ý nghĩa thường gặp
nhất
được
làm
đi
nói dối
Download